Đơn vị:

101+ Tên tiếng Hàn hay cho nữ, ngắn gọn và ý nghĩa

Linh lan

Bạn muốn có một tên tiếng Hàn nữ đẹp nhất và hay nhất cho bản thân, bạn thắc mắc không biết tên của những nữ thần tượng mình yêu thích có ý nghĩa như thế nào? Hãy để Sunny giải đáp những thắc mắc đó cho bạn qua bài viết về tên tiếng Hàn hay cho nữ nhé!

Đọc thêm: Tổng hợp tên tiếng Hàn Quốc hay cho nam

Tên tiếng Hàn cho nữ khi chuyển từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

Chuyển họ tiếng Việt sang họ bằng tiếng Hàn

101+ Tên tiếng Hàn hay cho nữ, ngắn gọn và ý nghĩa

Họ tiếng ViệtHọ tiếng Hàn Nguyễn (Won) Trần (Jin) Bùi (Bae) Hoàng / Huỳnh (Hwang) Hồ (Ho) Lê (Ryeo) Lương (Ryang) Triệu (Jo) Lý (Lee) Đoàn (Dan) Đàm (Dam) Giang (Kang) Đỗ / Đào (Do) Trương (Jang) Vương (Wang) Võ / Vũ (Woo) Ngô (Oh) Đinh / Trịnh / Trình (Jeong) Dương (Yang) Quách (Kwak) Tôn (Son) Phan (Ban) Phạm (Beom) Lã / Lữ (Yeu)

Chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn

Tên tiếng ViệtTên tiếng Hàn An (Ahn) Anh (Young) Ánh (Yeong) Bích (Byeok) Châu (Joo) Diệp (Yeop) Đào (Do) Dương (Yang) Giang (Kang) Hà (Ha) Hân (Heun) Hiền (Hyun) Hiền / Huyền (Hyeon) Hoa (Hwa) Hoài (Hoe) Hồng (Hong) Huế (Hye) Huệ (Hye) Hằng (Heung) Hương (Hyang) Hường (Hyeong) Lam (Ram) Lâm (Rim) Lan (Ran) Liên (Ryeon) Mai (Mae) Mẫn (Min) Minh (Myung) Nga (Ah) Ngân (Eun) Ngọc (Ok) Nhi (Yi) Như (Eu) Oanh (Aeng) Thanh (Jeong) Thảo (Cho) Thu (Su) Thư (Seo) Thương (Shang) Thủy (Si) Tuyết (Seol) Vy (Wi) Yến (Yeon)

>> Click tìm hiểu cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chi tiết nhất

Tên tiếng hàn hay cho nữ theo ngày tháng năm sinh

Bên cạnh việc đặt tên tiếng Hàn dựa theo tên tiếng Việt của bạn thì bạn có thể đặt tên tiếng Hàn bằng ngày tháng năm sinh của mình.

Họ - Số cuối cùng của năm sinh

0: Park 5: Kang 1: Kim 6: Han 2: Shin 7: Lee 3: Choi 8: Sung 4: Song 9: Jung

Tên đệm - Tháng sinh

1: Yong 5: Dong 9: Soo 2: Ji 6: Sang 10: Eun 3: Je 7:Ha 11: Hyun 4: Hye 8: Hyo 12: Ra

Tên Hàn Quốc theo ngày sinh

1: hwa 9: Jae 17: Ah 25: Byung 2: Woo 10: Hoon 18: Ae 26: Seok 3: Joon 11: Ra 19: Neul 27: Gun 4: Hee 12: Bin 20: Mun 28: Yoo 5: Kyo 13: Sun 21: In 29: Sup 6: Kyung 14: Ri 22: Mi 30: Won 7: Wook 15: Soo 23: Ki 31: Sub 8: Jin 16: Rim 24: Sang

Ví dụ:

Bạn sinh ngày 16/8/2000 thì tên của bạn sẽ là:

  • Họ - 0: Park
  • Tên đệm - 8: Hyo
  • Tên chính - 16: Rim

Như vậy bạn sẽ có tên tiếng Hàn là Park Hyo Rim.

Tương tự như vậy thì ta có những cái tên khác như:

  • Sinh ngày 30/06/1998 thì tên tiếng Hàn là Jung Sang Ah.
  • Sinh ngày 17/2/1999 thì tên tiếng Hàn là Park Ji Won.
  • Sinh ngày 02/08/2002 thì tên tiếng Hàn là Shin Hyo Woo.

Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ

101+ Tên tiếng Hàn hay cho nữ, ngắn gọn và ý nghĩa

Tên tiếng Hàn có ý nghĩa hay về tính cách

Tên tiếng HànÝ nghĩa Eun Bác ái Gun Mạnh mẽ Hye Thông minh Hyeon / Huyn Nhân hậu Seok Cứng rắn Kyung Tự trọng A Young Tinh tế Ahn Jong An nhiên Jin-Ae Thành thật Jiwoo Giàu lòng trắc ẩn Ki Vươn lên

Tên tiếng Hàn hay có ý nghĩa xinh đẹp

Tên tiếng HànÝ nghĩa Areum Xinh đẹp Baram Ngọn gió mát lành Bom Mùa xuân tươi đẹp Chaewon Khởi đầu tốt đẹp Cho-Hee Niềm vui hạnh phúc Hayoon Ánh sáng của mặt trời Sena Vẻ đẹp của cả thế giới Un Hyea Duyên dáng Sea Jin Ngọc trai Mi Hi Vẻ đẹp

Tên tiếng Hàn cho nữ sang trọng

Tên tiếng HànÝ nghĩa Chung Cha Quý tộc Da-eun Giàu lòng nhân ái Eui Người có sự công lý Eunji Trí tuệ và giàu tình người Ha Eun Cô gái tài năng và đức độ Kwan Mạnh mẽ, sức lực Gyeonghui Sự sang trọng Oung Người kế vị Mi Young Vĩnh cửu

Tên dễ thương bằng tiếng Hàn cho nữ

Tên tiếng HànÝ nghĩa Nari Hoa Lily Byeol Ngôi sao sáng Ga Eun Tốt bụng và xinh đẹp Eunjoo Bông hoa nhỏ duyên dáng Hana Được mọi người yêu quý Hyuk Rạng rỡ, tỏa sáng Jia Tốt bụng Kamou Mùa xuân nhẹ nhàng Ha Neul Bầu trời

Ý nghĩa tên tiếng Hàn của nữ ca sĩ và nữ diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc

Bạn có thể sử dụng tên tiếng Hàn hay dựa theo tên của thần tượng mà mình yêu thích tại Hàn Quốc. Dưới đây là ý nghĩa tên tiếng Hàn của một số nữ ca sĩ và nữ diễn viên có sức ảnh hưởng tại Hàn Quốc.

  • Son Ye-jin (): “Son” là “trong sáng”, “đẹp” và “Ye-jin” là “tự do”. Vì vậy, tên Son Ye-jin có thể hiểu là “cô gái đẹp tự do” hoặc “người phụ nữ đẹp tự do”.
  • Jun Ji-hyun (): “Jun” là “hoàn hảo” và “Ji-hyun” là “khí chất màu xanh”. Tên Jun Ji-hyun có thể hiểu là “người phụ nữ hoàn hảo với khí chất tươi mới và thuần khiết”.
  • Taeyeon (): “Tae-yeon” là “ngọn đèn lớn”.
  • Park Shin-hye (): “Shin” là “tân” và “hye” có nghĩa là “phúc lợi”. Tên Park Shin-hye có thể hiểu là “niềm vui mới”.
  • Kim Soo-hyun (): “Soo” là “nước nổi” và “hyun” là “hiển thị”. Tên Kim Soo-hyun có thể hiểu là “tài năng xuất sắc nổi lên”.
  • Song Hye-kyo (): “Hye” là “phúc lợi” và “kyo” là “điệu hát”. Tên Song Hye-kyo có thể hiểu là “hạnh phúc qua âm nhạc”.
  • Moon Byul-i (): là ngôi sao. Tên của nữ ca sĩ này là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.

Trên đây là những tên tiếng Hàn hay cho nữ mà Sunny cung cấp, đề xuất cho bạn. Hy vọng với những tên này, bạn sẽ chọn được tên ưng ý và phù hợp nhất với bản thân mình.

>> Xem ngay kinh nghiệm học tiếng Hàn cơ bản giúp học giao tiếp nhanh chóng