Đơn vị:

Mã bưu điện Bình Thuận - Postal Code, Zip Code các chi nhánh bưu cục tỉnh Bình Thuận

Linh lan

Bình Thuận thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Tỉnh lỵ của Bình Thuận là thành phố Phan Thiết, cách Thành phố Hồ Chí Minh 183 km về phía Bắc, cách Nha Trang 250 km và cách thủ đô Hà Nội 1.520 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A. Bình Thuận có bờ biển dài 192 km từ mũi Đá Chẹt giáp Cà Ná thuộc Ninh Thuận đến bãi bồi Bình Châu thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Mã bưu điện tỉnh Bình Thuận gồm 5 chữ số:

Chữ số đầu tiên quyết định mã vùng

Hai chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh là Bình Thuận

Bốn chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

Chữ số thứ năm xác định đối tượng được gắn mã

Mã bưu điện Bình Thuận - Postal Code, Zip Code các chi nhánh bưu cục tỉnh Bình Thuận

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) của Bình Thuận là 77000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(11)

TỈNH BÌNH THUẬN

77

1

BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận

77000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

77001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

77002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

77003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

77004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

77005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

77009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

77010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

77011

10

Báo Bình Thuận

77016

11

Hội đồng nhân dân

77021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

77030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

77035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

77036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

77040

16

Sở Công Thương

77041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

77042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

77043

19

Sở Tài chính

77045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

77046

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77047

22

Công an tỉnh

77049

23

Sở Nội vụ

77051

24

Sở Tư pháp

77052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

77053

26

Sở Giao thông vận tải

77054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

77055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

77057

30

Sở Xây dựng

77058

31

Sở Y tế

77060

32

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

77061

33

Ban Dân tộc

77062

34

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

77063

35

Thanh tra tỉnh

77064

36

Trường Chính trị tỉnh

77065

37

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

77067

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh

77070

39

Cục Thuế

77078

40

Cục Hải quan

77079

41

Cục Thống kê

77080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

77081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

77085

44

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

77086

45

Hội Văn học nghệ thuật

77087

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

77088

47

Hội Nông dân tỉnh

77089

48

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

77090

49

Tỉnh Đoàn

77091

50

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

77092

51

Hội Cựu chiến binh tỉnh

77093

(11-1)

THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

771

1

BC. Trung tâm thành phố Phan Thiết

77100

2

Thành ủy

77101

3

Hội đồng nhân dân

77102

4

Ủy ban nhân dân

77103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77104

6

P. Đức Thắng

77106

7

P. Bình Hưng

77107

8

P. Hưng Long

77108

9

P. Thanh Hải

77109

10

P. Đức Nghĩa

77110

11

P. Lạc Đạo

77111

12

P. Đức Long

77112

13

X. Tiến Lợi

77113

14

P. Phú Tài

77114

15

P. Xuân An

77115

16

P. Phú Hài

77116

17

P. Hàm Tiến

77117

18

P. Mũi Né

77118

19

X. Thiện Nghiệp

77119

20

P. Phú Thủy

77120

21

P. Phú Trinh

77121

22

X. Phong Nám

77122

23

X. Tiến Thành

77123

24

BCP. Phan Thiết

77150

25

BC. Tổ Tiếp Thị Bán Hàng

77151

26

BC. Thủ Khoa Huân

77152

27

BC. Ngã 7

77153

28

BC. Bến Lội

77154

29

BC. Hàm Tiến

77155

30

BC. Nguyễn Đình Chiểu

77156

31

BC. Mũi Né

77157

32

BC. Lê Hồng Phong

77158

34

BĐVHX Xuân An 2

77159

35

BĐVHX Thiện Nghiệp 2

77160

36

BC. Hệ 1 Bình Thuận

77199

(11.2)

HUYỆN TUY PHONG

772

1

BC. Trung tâm huyện Tuy Phong

77200

2

Huyện ủy

77201

3

Hội đồng nhân dân

77202

4

Ủy ban nhân dân

77203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77204

6

TT. Liên Hương

77206

7

X. Phước Thể

77207

8

X. Vĩnh Tân

77208

9

X. Vĩnh Hảo

77209

10

X. Phan Dũng

77210

11

X. Phú Lạc

77211

12

X. Phong Phú

77212

13

X. Bình Thạnh

77213

14

X. Chí Công

77214

15

X. Hòa Minh

77215

16

TT. Phan Rí cửa

77216

17

X. Hòa Phú

77217

18

BCP. Tuy Phong

77250

19

BC. Vĩnh Tân

77251

20

BC. Phan Rí cửa

77252

21

BĐVHX Phong Phú 2

77253

(11-3)

HUYỆN BẮC BÌNH

773

1

BC. Trung tâm huyện Bắc Bình

77300

2

Huyện ủy

77301

3

Hội đồng nhân dân

77302

4

Ủy ban nhân dân

77303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77304

6

TT. Chợ Lầu

77306

7

X. Phan Hiệp

77307

8

X. Phan Rí Thành

77308

9

X. Phan Hòa

77309

10

X. Phan Điền

77310

11

X. Phan Lâm

77311

12

X. Phan Sơn

77312

13

X. Bình An

77313

14

X. Hải Ninh

77314

15

X. Phan Thanh

77315

16

X. Sông Bình

77316

17

X. Sông Lũy

77317

18

X. Phan Tiến

77318

19

X. Bình Tân

77319

20

TT. Lương Sơn

77320

21

X. Hồng Thái

77321

22

X. Hòa Thắng

77322

23

X. Hổng Phong

77323

24

BCP. Bắc Bình

77350

25

BC. Phan Rí Thành

77351

26

BC. Hải Ninh

77352

27

BC. Lương Sơn

77353

28

BĐVHXSông Lũy 2

77354

29

BĐVHX Sông Lũy 3

77355

30

BĐVHX Hòa Thắng 2

77356

31

BĐVHX Hòa Thắng 3

77357

(11.4)

HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

774

1

BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc

77400

2

Huyện ủy

77401

3

Hội đồng nhân dân

77402

4

Ủy ban nhân dân

77403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77404

6

TT. Ma Lâm

77406

7

X. Hổng Sơn

77407

8

X. Hổng Liêm

77408

9

X. Hàm Trí

77409

10

X. Thuận Hòa

77410

11

X. Đông Tiến

77411

12

X. Đa Mi

77412

13

X. La Dạ

77413

14

X. Đông Giang

77414

15

X. Hàm Phú

77415

16

X. Thuận Minh

77416

17

X. Hàm Liêm

77417

18

X. Hàm Hiệp

77418

19

X. Hàm Chính

77419

20

X. Hàm Thắng

77420

21

TT. Phú Long

77421

22

X. Hàm Đức

77422

23

BCP. Hàm Thuận Bắc

77450

24

BC. Phú Long

77451

25

BĐVHX Hàm Thắng 2

77452

26

BĐVHX Hàm Đức 2

77453

(11.5)

HUYỆN TÁNH LINH

7750-7754

1

BC. Trung tâm huyện Tánh Linh

77500

2

Huyện ủy

77501

3

Hội đồng nhân dân

77502

4

Ủy ban nhân dân

77503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77504

6

TT. Lạc Tánh

77506

7

X. Đức Bình

77507

8

X. Đồng Kho

77508

9

X. La Ngâu

77509

10

X. Huy Khiêm

77510

11

X. Bắc Ruộng

77511

12

X. Măng Tố

77512

13

X. Nghị Đức

77513

14

X. Đức Phú

77514

15

X. Đức Tân

77515

16

X. Gia An

77516

17

X. Gia Huynh

77517

18

X. Đức Thuận

77518

19

X. Suối Kiết

77519

20

BCP. Tánh Linh

77525

21

BC. Đổng Kho

77526

22

BC. Măng Tố

77527

23

BC. Gia An

77528

24

BĐVHX Gia Huynh 2

77529

(11-6)

HUYỆN ĐỨC LINH

7755-7759

1

BC. Trung tâm huyện Đức Linh

77550

2

Huyện ủy

77551

3

Hội đồng nhân dân

77552

4

Ủy ban nhân dân

77553

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77554

6

TT.VõXu

77556

7

X. Nam Chính

77557

8

X. Mê Pu

77558

9

X. Sùng Nhơn

77559

10

X. Đa Kai

77560

11

TT. Đức Tài

77561

12

X. Đức Tín

77562

13

X. Đức Chính

77563

14

X. Vũ Hòa

77564

15

X. Đức Hạnh

77565

16

X. Tân Hà

77566

17

X. Trà Tân

77567

18

X. Đông Hà

77568

19

BCP. Đức Linh

77575

20

BC. Đức Tài

77576

21

BC. Trà Tân

77577

22

BĐVHX Sùng Nhơn 2

77578

23

BĐVHX Đa Kai 2

77579

24

BĐVHX Vũ Hòa 2

77580

(11.7)

HUYỆN HÀM TÂN

7760-7764

1

BC. Trung tâm huyện Hàm Tân

77600

2

Huyện ủy

77601

3

Hội đồng nhân dân

77602

4

Ủy ban nhân dân

77603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77604

6

TT. Tân Nghĩa

77606

7

X. Sông Phan

77607

8

X. Tân Phúc

77608

9

TT. Tân Minh

77609

10

X. Tân Đức

77610

11

X. Tân Hà

77611

12

X. Tân Xuân

77612

13

X. Sơn Mỹ

77613

14

X. Tân Thắng

77614

15

X. Thắng Hải

77615

16

BCP. Hàm Tân

77625

17

BC. Tân Minh

77626

18

BC. Tân Đức

77627

19

BC. Sơn Mỹ

77628

20

BC. Tân Thắng

77629

(11.8)

THỊ XÃ LA GI

7765-7769

1

BC. Trung tâm thị xã La Gi

77650

2

Huyện ủy

77651

3

Hội đồng nhân dân

77652

4

Ủy ban nhân dân

77653

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77654

6

P. Phước Hội

77656

7

P. Bình Tân

77657

8

X. Tân Bình

77658

9

X. Tân Tiến

77659

10

X. Tân Hải

77660

11

P. Tân An

77661

12

P. Tân Thiện

77662

13

P. Phước Lộc

77663

14

X. Tân Phước

77664

15

BCP. La Gi

77675

16

BC. Phước Hội

77676

17

BC. Tân Hải

77677

(11-9)

HUYỆN HÀM THUẬN NAM

777

1

BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam

77700

2

Huyện ủy

77701

3

Hội đồng nhân dân

77702

4

Ủy ban nhân dân

77703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77704

6

TT. Thuận Nam

77706

7

X. Hàm Minh

77707

8

X. Hàm Cường

77708

9

X. Hàm Mỹ

77709

10

X. Mương Mán

77710

11

X. Hàm Kiệm

77711

12

X. Hàm Cần

77712

13

X. Mỹ Thạnh

77713

14

X. Hàm Thạnh

77714

15

X. Tân Lập

77715

16

X. Tân Thuận

77716

17

X. Thuận Quí

77717

18

X. Tân Thành

77718

19

BCP. Hàm Thuận Nam

77750

20

BC. Mương Mán

77751

(11.10)

HUYỆN PHÚ QUÝ

778

1

BC. Trung tâm huyện Phú Quý

77800

2

Huyện ủy

77801

3

Hội đồng nhân dân

77802

4

Ủy ban nhân dân

77803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

77804

6

X. Ngũ Phụng

77806

7

X. Long Hải

77807

8

X. Tam Thanh

77808

9

BCP. Phú Quý

77850

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa đến Bình Thuận

Mã bưu điện Bình Thuận - Postal Code, Zip Code các chi nhánh bưu cục tỉnh Bình Thuận
  1. Địa chỉ người gửi và người nhận trong bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) phải được thể hiện rõ ràng.
  2. Mã bưu chính là yếu tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi sau tên tỉnh/thành phố và cách tên ít nhất 01 ký tự trắng.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận, hãy ghi rõ từng chữ số một, không được gạch xóa.

Mô hình 1: Gói hàng không có phần dành riêng cho Mã bưu chính

Mã bưu điện Bình Thuận - Postal Code, Zip Code các chi nhánh bưu cục tỉnh Bình Thuận

Mô hình 2: Gói hàng với ô đặc biệt cho Mã bưu chính

Mã bưu điện Bình Thuận - Postal Code, Zip Code các chi nhánh bưu cục tỉnh Bình Thuận