Học phí Đại học Duy tân năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí Đại học Duy tân năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 - 2024 của trường Đại học Duy TânHọc phí Duy Tân năm học 2023 - 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 - 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học. Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ.
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
1. Điểm thi THPTQG
2. Xét điểm học bạ
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú 1 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên 2 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên 3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên 4 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên 5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 17 6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18 7 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18 8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18 9 7520201 Kỹ thuật điện A00; C01; C02; D01 18 10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18 11 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18 12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18 13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18 14 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18 15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18 16 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18 17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18 18 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18 21 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18 22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18 23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18 24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18 25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18 26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18 27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 28 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18 29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18 30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18 31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C02; D01 18 32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18 33 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18 34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 35 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18 36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18 37 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18 39 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18 40 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18 41 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18 42 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18 43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18 44 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C02; D01 18 45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18 46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C02; D01 18 47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18 48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 183. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú 1 7720201 Dược 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên 2 7720201 Y khoa 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên 3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên 4 7720301 Điều dưỡng 700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên 5 7580101 Kiến trúc 650 6 7420201 Công nghệ sinh học 650 7 7520202 Kỹ thuật Y sinh 650 8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650 9 7520201 Kỹ thuật điện 650 10 7480109 Khoa học dữ liệu 650 11 7310630 Việt Nam học 650 12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650 13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650 14 7310206 Quan hệ quốc tế 650 15 7420201 Công nghệ sinh học 650 16 7229030 Văn học 650 17 7340121 Kinh doanh thương mại 650 18 7380101 Luật 650 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650 20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 650 21 7210404 Thiết kế thời trang 650 22 7220201 Ngôn ngữ Anh 650 23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650 24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 650 25 7340101 Quản trị kinh doanh 650 26 7340115 Marketing 650 27 7380107 Luật kinh tế 650 28 7480101 Khoa học máy tính 650 29 7480103 Kỹ thuật phần mềm 650 30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650 31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650 32 7540101 Công nghệ thực phẩm 650 33 7810101 Du lịch 650 34 7810201 Quản trị khách sạn 650 35 7210403 Thiết kế đồ họa 650 36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650 37 7220209 Ngôn ngữ Nhật 650 38 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650 39 7340301 Kế toán 650 40 7340302 Kiểm toán 650 41 7340404 Quản trị nhân lực 650 42 7340412 Quản trị sự kiện 650 43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu 650 44 7480202 An toàn thông tin 650 45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 650 46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 650 47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 650 48 7580201 Kỹ thuật xây dựng 6504. Xét điểm ĐGNL HN
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú 1 7720201 Dược 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên 2 7720201 Y khoa 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên 3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên 4 7720301 Điều dưỡng 80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên 5 7580101 Kiến trúc 75 6 7420201 Công nghệ sinh học 75 7 7520202 Kỹ thuật Y sinh 75 8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 75 9 7520201 Kỹ thuật điện 75 10 7480109 Khoa học dữ liệu 75 11 7310630 Việt Nam học 75 12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 75 13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 75 14 7310206 Quan hệ quốc tế 75 15 7420201 Công nghệ sinh học 75 16 7229030 Văn học 75 17 7340121 Kinh doanh thương mại 75 18 7380101 Luật 75 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 75 20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 75 21 7210404 Thiết kế thời trang 75 22 7220201 Ngôn ngữ Anh 75 23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 75 24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 75 25 7340101 Quản trị kinh doanh 75 26 7340115 Marketing 75 27 7380107 Luật kinh tế 75 28 7480101 Khoa học máy tính 75 29 7480103 Kỹ thuật phần mềm 75 30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 75 31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75 32 7540101 Công nghệ thực phẩm 75 33 7810101 Du lịch 75 34 7810201 Quản trị khách sạn 75 35 7210403 Thiết kế đồ họa 75 36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 75 37 7220209 Ngôn ngữ Nhật 75 38 7340201 Tài chính - Ngân hàng 75 39 7340301 Kế toán 75 40 7340302 Kiểm toán 75 41 7340404 Quản trị nhân lực 75 42 7340412 Quản trị sự kiện 75 43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu 75 44 7480202 An toàn thông tin 75 45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 75 46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75 47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 75 48 7580201 Kỹ thuật xây dựng 75Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học Dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin mới ra trường là bao nhiêu?