Đơn vị:

Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 1/10/2024

Linh lan
Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 1/10/2024

Bảng giá vàng SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 1/10/2024

Giá vàng hôm nay 1/10 trên thế giới

Trên sàn Kitco, vàng giao ngay trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang ở quanh giá 2.638,2 - 2.638,7 USD/ounce. Hôm qua, thị trường vàng giảm mạnh về ngưỡng 2.658,6 USD/ounce.

Giá vàng thế giới đang dần hồi phục lại ngưỡng 2.640 USD/ounce. Trong bối cảnh, đồng USD quay đầu giảm nhẹ.

Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,04%; ở mốc 100,74.

Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 1/10/2024

Biểu đồ giá vàng hôm nay 1/10 trên thế giới mới nhất (lúc 9h00). Ảnh: Kitco

Thị trường vàng đang dần hồi phục sau phiên chốt lời mạnh mẽ vào hôm qua và sự hồi phục của đồng USD. Điều này đã được dự báo trước khi nhiều chuyên gia kinh tế cho rằng mức giá của kim loại quý này đã lên quá cao.

Dẫu giảm mạnh gần 24 USD/ounce nhưng vàng vẫn ghi nhận quý hoạt động tốt nhất kể từ năm 2020.

Peter A. Grant - Phó chủ tịch kiêm chiến lược gia kim loại cấp cao của Zaner Metals đánh giá, giới đầu tư có thể sẽ chuyển từ kim loại quý sang cổ phiếu. Tuy nhiên, ông cũng cho biết điều đó chắn chắn sẽ không kéo dài, và xu hướng của vàng vẫn đang tăng.

Nhiều chuyên gia kinh tế cho biết, đà tăng của vàng vào đầu tuần đã bị kiềm chế bởi hoạt động chốt lời và sự tăng vọt của cổ phiếu Trung Quốc. Khi khẩu vị rủi ro tăng lên, các nhà đầu tư thường tránh xa nơi trú ẩn an toàn.

Hiện tại, các nhà đầu tư đang chờ đợi dữ liệu việc làm trong lĩnh vực tư nhân và bảng lương phi nông nghiệp.

Tim Waterer - Chuyên gia phân tích thị trường của KCM Trade đánh giá, vàng vẫn có khả năng tăng lên mức 2.700 USD/ounce nếu dữ liệu thị trường lao động tuần này củng cố khả năng nới lỏng thêm 75 điểm cơ bản vào cuối năm của Fed.

Trong khi đó, Suki Cooper - Chuyên gia phân tích của Standard Chartered lại cho rằng, giá kim loại quý này sẽ củng cố trong thời gian tới. Bởi ở giai đoạn này, chất xúc tác chính trên thị trường dường như xoay quanh các động lực vĩ mô và chính sách tiền tệ. Do đó, những bất ngờ liên quan đến mức độ cắt giảm lãi suất sẽ là yếu tố chính kích hoạt đà phục hồi của vàng.

Như vậy, giá vàng hôm nay 1/10/2024 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 2.638 USD/ounce.

Giá vàng hôm nay 1/10 ở trong nước

Tính 9h00 hôm nay (1/10), giá vàng hôm nay ở trong nước biến động trái chiều so với hôm qua.

Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 1/10/2024

Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 1/10/2024

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 82,00-84,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 82,00-84,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 82,00-84,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 82,00-84,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 82,00-84,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán

Còn giá vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 83,00-84,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 1/10/2024

Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 1/10 tại Công ty SJC (lúc 9h00)

Trong khi vàng miếng SJC tăng mạnh thì giá vàng nhẫn và nữ trang lại quay đầu giảm từ 41-100 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.

Như vậy, giá vàng hôm nay 1/10/2024 ở trong nước (lúc 9h00) đang niêm yết quanh mức 82,00-84,00 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 1/10 mới nhất

Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 1/10/2024 (lúc 8h40). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.

LOẠIMUA VÀOBÁN RA Vàng SJC 1 - 10 lượng 82.000 84.000 Vàng SJC 5 chỉ 82.000 84.020 Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 82.000 84.030 Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 81.400 82.900 Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 81.400 83.000 Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 81.350 82.600 Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 79.782 81.782 Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 59.606 62.106 Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 45.811 48.311 Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 32.098 34.598

Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 1/10/2024 (tính đến 8h40)