Phân biệt another, other, others, the other và the others

Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn việc phân biệt định nghĩa và cách dùng của another, other, others, the other và the others đối với nhiều người rất khó khăn và dễ bị nhầm lẫn. Hãy cùng EIV nắm rõ các kiến thức cũng như cách phân biệt các từ trên một cách dễ hiểu và nhanh chóng qua bài viết dưới đây nhé!

Another là gì?

Another bản chất là một từ ghép giữa “an” và “other”. Another có nghĩa là “một người/ thứ khác” hay “một người/ thứ nữa”, vì thế nên đi theo another sẽ là một danh từ số ít.

Another + danh từ số ít

Ví dụ:

Phân biệt another, other, others, the other và the others

Ngoài ra, Another còn được dùng như là một đại từ bất định thay thế cho danh từ số ít.

Ví dụ:

Another cũng có thể dùng theo nhiều nghĩa khác:

Ví dụ:

Thỉnh thoảng, chúng ta cũng bắt gặp cấu trúc another one. Another one mang nghĩa “thêm một cái nữa”, trong đó từ “one” dùng để thay thế cho sự vật/sự việc đã được đề cập trước đó.

Ví dụ:

Other là gì?

Đi sau other sẽ là một danh từ số nhiều, mang nghĩa là “những người/ thứ khác”.

Other + danh từ số nhiều (cả danh từ đếm được và không đếm được)

Ví dụ:

Other cũng được sử dụng như một đại từ để thay thế cho danh từ số ít hoặc số nhiều; hoặc dùng như một tính từ khi đứng trước danh từ.

Ví dụ:

Phân biệt another, other, others, the other và the others

Others là gì?

Others thực ra chính là cách viết ngắn gọn của other + danh từ số nhiều để tránh việc lặp từ trong câu. Nó cũng được sử dụng như một đại từ bất định thay thế cho tính từ sở hữu hay danh từ số nhiều với nghĩa “những người/ thứ khác”.

Others = Other + danh từ số nhiều

Ví dụ:

Others thường được dùng trong cách diễn đạt “some … others”.

Ví dụ:

The other là gì?

The other có nghĩa là “một/ những người/ cái còn lại”, đi sau nó có thể là một danh từ số ít lẫn một danh từ số nhiều.

The other + danh từ đếm được số ít/ số nhiều

Ví dụ:

The others là gì?

The others được hiểu là “những người/ thứ còn lại”, nó là cách viết giản lược của the other + danh từ đếm được số nhiều.

The others = the other + danh từ đếm được số nhiều

Phân biệt another, other, others, the other và the others
Phân biệt another, the other, others và the others

Ví dụ:

Phân biệt Other, Others, The other và The others

Hãy cùng EIV nhận rõ điểm khác nhau trong khái niệm và cách dùng của Other, Others, The other và The others đã được tổng hợp trong bảng dưới đây nhé!

Bài tập về another, other, others, the other và the others

Bài 1: Fill in the blanks: Others, Other, Another

1. He was a great soulmate. Everyone agreed it would be hard to find ___________ like him.

2. They spend time for each ___________ a lot.

3. Clara has bought ___________ TV.

4. Some people like to stay home in their holiday ___________ like to travel.

5. We love each ___________ much.

6. Where are ___________ kids?

7. This pizza is so good! Can I have ___________ slice, please?

8. Could you give me ___________ cup of tea?

9. I think there is no ___________ chance for him to do that.

10. The ___________ people were so sad.

Bài 2: Choose the best answer.

1. Some people agreed, some people disagreed, and (others/another/other) didn’t say anything.

2. Let’s leave this hanging now. We have (other/another/others) problems.

3. Where is (other/the other/another) pen? There is only this one on the table.

4. I think you should meet (another/other/others) classmates.

5. You can ask me (another/others/other) question if you want.

6. She has two sisters. One is a teacher and (other/another/the other) is a doctor.

7. I’ve talked to Kate and Victor, but I haven’t talked to (the others/another/the other) neighbours yet.

8. I’d like (another/others/other) glass of wine, please.

9. Only four laptops work, all the (others/another/other) don’t.

10. I have been to Brazil, China, Canada and many (another/others/other) countries.

Đáp án

Bài 1:

1. Another

2. Other

3. Another

4. Other

5. Other

6. Other

7. Another

8. Another

9. Other

10. Other

Bài 2:

1. Others

2. Other

3. The other

4. Other

5. Another

6. The other

7. The other

8. Another

9. Others

10. Other

Trên đây là những chia sẻ của EIV về cách phân biệt another, other, others, the other và the others. Hy vọng những kiến thức trên đã giúp ích cho bạn trong quá trình ôn luyện tiếng Anh tại nhà. Đừng quên thường xuyên làm các bài tập vận dụng liên quan để nắm vững kiến thức nhé!

Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh 1 kèm 1 với giáo viên bản ngữ tại EIV để nâng cao trình độ, tư duy và phát triển thêm những kỹ năng tiếng Anh khác một cách tốt nhất. Liên hệ ngay để được tư vấn nhé!

Link nội dung: http://thoitiethomnay.net/phan-biet-another-other-others-the-other-va-the-others-a6763.html