Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Out of this world trong tiếng Anh

Đôi khi khi học Tiếng Anh, bạn sẽ gặp phải những cụm từ có vẻ không phù hợp với ngữ cảnh trong câu. Đây thường là dấu hiệu của thành ngữ hoặc cụm động từ được sử dụng để làm nổi bật hoặc thuyết phục hơn cho câu. Tuy nhiên, những cụm từ này thường cần được hiểu theo nghĩa bóng để hiểu được ý tác giả muốn diễn đạt gì.Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Out of this world trong tiếng Anh

Bài viết này sẽ giải thích ý nghĩa và cách dùng của thành ngữ Out of this world cũng như có một số ví dụ để người học có thể nắm vững và ứng dụng thành ngữ này trong tương lai.

Out of this world là gì?

Một số từ đồng nghĩa với Out of this world:

Cách sử dụng Out of this world trong tiếng Anh

Out of this world được dùng như một tính từ, trạng từ và bổ ngữ trong câu. Thành ngữ này thuộc nhóm ngôn ngữ thông tục (colloquial), không mang giọng điệu trang trọng và thường được dùng trong văn nói.

Một số ví dụ về cách dùng Out of this world:

  1. I think the trip was worth it because even though the hotel price was no doubt expensive, the experience was out of this world.

(Tôi vẫn nghĩ rằng chuyến đi này rất đáng giá, vì mặc dù giá khách sạn rõ là đắt, nhưng trải nghiệm ở đó rất tuyệt vời)

  1. The football match last night was great. Our team won, we did awesome and the audience's reaction was out of this world.

(Trận bóng đá đêm qua rất tuyệt. Đội mình đã thắng, chúng ta đã đá rất hay và phản ứng của khán giả vượt ngoài mong đợi)

  1. The diner was small and the location was inconspicuous, but they really do sell some out of this world meals.

(Quán ăn đó nhỏ và vị trí khá kín đáo, nhưng những món ăn mà họ bán thực sự ngon ngoài sức tưởng tượng)

  1. How did you even manage to attend three meetings in a single day and still have time to finish that report? You are really out of this world!

(Làm thế nào mà bạn có thể tham dự ba cuộc họp trong một ngày mà vẫn có thời gian để hoàn thành cái báo cáo đó vậy? Bạn thật là ấn tượng!)

  1. Her doctoral dissertation was flawless, absolutely out of this world.

(Luận án tiến sĩ của cô ấy rất hoàn hảo, vô cùng ấn tượng)

Bài viết liên quan:

Tóm tắt

  1. 'Out of This World.' Cụm từ và thành ngữ, với ý nghĩa và nguồn gốc được giải thích, www.phrases.org.uk/bulletin_board/44/messages/477.html.

  2. 'Out of This World.' Nguyên gốc của thành ngữ - Trang chủ, idiomorigins.org/origin/out-of-this-world.

  3. 'Out of This World.' TheFreeDictionary.com, idioms.thefreedictionary.com/out+of+this+world.

  4. 'Out of This World.' Từ điển Cambridge | Từ điển Anh Ngữ, Phiên dịch & Từ điển Từ đồng nghĩa, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/out-of-this-world.

  5. 'Thế giới.' Từ điển Oxford Learner's Dictionaries | Tìm Định nghĩa, Phiên dịch và Giải thích ngữ pháp tại Từ điển Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/world

Link nội dung: http://thoitiethomnay.net/cau-truc-va-cach-su-dung-cum-tu-out-of-this-world-trong-tieng-anh-a12200.html