18 điểm nên học trường Đại học nào? 18 điểm nên chọn ngành gì? Những câu hỏi này không phải hiếm đối với những học sinh có học lực trung bình đến trung bình khá. So với số điểm xét tuyển đại học những năm gần đây thì 18 điểm chưa phải là số điểm có nhiều sự lựa chọn về trường hay ngành học. Nếu như điểm xét tuyển đại học tầm 17-18 thì bạn nên tham khảo bài viết dưới đây cũng những lời khuyên bổ ích về chọn trường.
Trước khi tham khảo những trường đại học, cao đẳng tuyển sinh điểm thi tầm 17, 18 thì mọi người nên tìm hiểu về một số ngành học thường có điểm xét tuyển thấp, dao động từ 15-19 điểm tuỳ năm và tuỳ trường. Nếu muốn biết 18 điểm nên chọn ngành gì, danh sách dưới đây sẽ trả lời cho bạn:
Thông thường, mức điểm xét tuyển đại học thấp nhất khoảng 14-15 điểm. So với số điểm sàn thì 18 điểm không quá thấp nhưng không quá cao. Thí sinh xét tuyển đại học cần cân nhắc lựa chọn trường và ngành phù hợp. Vậy với 18 điểm học trường nào?
Đối với câu hỏi “17 18 điểm nên học trường nào?”, các thí sinh hoàn toàn có thể yên tâm vì số lượng trường học tuyển sinh khoảng 18 điểm không ít. Tuy nhiên, tuỳ vào năm xét tuyển mà số điểm xét tuyển có thể tăng lên hoặc giảm 1-2 điểm.
Dưới đây là danh sách trường mà các bạn thi 18 điểm cần tìm hiểu:
Xem thêm: 18 điểm khối A nên thi trường nào? chọn ngành nào?
Bảng tổng hợp các trường tuyển sinh với số điểm 18 sẽ bao gồm trường xét tuyển với các ngành học phù hợp và khối thi tương ứng.
Trường xét tuyểnNgành họcKhối thiSố điểm Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội Khí tượng thuỷ văn biển A00, D01 18 Biến đổi khí hậu & PTBV A00, D01 18 Kỹ thuật trắc địa bản đồ A00, B00 16.5 - 18 Khí tượng học A00, D01 18 Quản lý biển A00, D01 18 Thuỷ văn A00, D01 18 Kế toán A00, A01 18 Quản lý đất đai A01, B00 16 - 16.5 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01, B00 16 - 16.5 Quản lý tài nguyên môi trường A01, B00 16 - 16.5 Khí tượng học A01, B00 16 - 16.5 Đại học Sài Gòn Việt Nam học A01, C00, D01 18 Công nghệ thông tin A01, A00, D01 18 Tài chính - Ngân hàng A01, A00, D01 17.5 Quản trị kinh doanh A01, A00, D01 17.5 Kế toán A01, A00, D01 17.5 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01, A00, B00 17 Khoa học môi trường A01, A00, B00 17 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A01, A00, D01 17 Quản lý giáo dục A01, A00, B00, C00, D01 16 - 17 Sư phạm địa lý A01, A00, C00 16.5 Quản trị văn phòng D00, A01, C00 16.5 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01, A00, D01 16.5 Học viện Quốc tế - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Kỹ thuật xây dựng A00, A01 18 Hoá sinh A00, A01, B00 18 Toán ứng dụng A00, A01 18 Công nghệ sinh học B00 18 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D00 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 17 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01 17 Quản lý nguồn lợi thuỷ sản A00, A01, B00, D01 16 Đại học Mỏ địa chất Kỹ thuật dầu khí A00 18 Kỹ thuật địa vật lý A00 18 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 16 Quản trị kinh doanh A00 16 Kỹ thuật cơ khí A00 16 Kỹ thuật điện, điện tử A00 16 Kế toán A00 16 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Việt Nam học C00 18 Văn học C00 18 Sư phạm Vật lý A00, A01 18 Hoá học A00 18 Sư phạm Ngữ văn C00 18 Vật lý A00, A01 18 Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp A00, A01, D01 18 Sư phạm hoá học A00 18 Giáo dục mầm non M00 17.5 Sinh học B00 17 Lịch sử C00 17 Sư phạm lịch sử C00 17 Sư phạm ngữ văn D01 17 Ngôn ngữ Anh D01 17 Khoa học thư viện A00, A01, C00, D01 17 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 17 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp B00 17 Sư phạm sinh học A00, A01, D01 17 Sư phạm tin học D01 17 Việt Nam học D01 17 Văn học D01 17 Sư phạm tiếng Anh D01 17 Sư phạm lịch sử D01 16 Giáo dục công dân C00 16 Lịch sử D01 16 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 16 Đại học Điện Lực Công nghệ cơ khí A00, A01 18 Nhiệt điện A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 18 Quản trị kinh doanh A00, A01 18 Quản lý doanh nghiệp A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 18 Kế toán A00, D01 18 Công nghệ thông tin A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 18 Điện lạnh A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01 18 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 18 Quản lý công nghiệp D01 17.5 Đại học Hàng Hải Kinh tế vận tải A00, A01, D01 18 Ngôn ngữ Anh D01 18 Điện tự động công nghiệp A00, A01 15.5 Kỹ thuật điện tử - truyền thông A00, A01 15.5 Đại học Sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 18 Quản lý công nghiệp A00, A01 18 Công nghệ thông tin A00, A01 18 Công nghệ may A00, A01 18 Công nghệ in A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật máy A00, A01 18 Kế toán A00, A01 16 - 18 Kỹ thuật công nghiệp A00, A01 16 - 18 Thiết kế thời trang H01 16 - 18 Kinh tế gia đình A00, B00 16 - 18 Đại học Quang Trung Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 18 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 16.5 - 18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01 16.5 - 18 Ngôn ngữ Anh D01 18 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 16.5 - 18 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 18 Kinh tế A00, A01, D01 18 Kế toán A00, A01, D01 16.5 - 18 Học viện Hải Quân - Hệ quân sự KV Miền Nam Tất cả các ngành 18Với những bạn đang phân vân 17 18 điểm nên học trường nào, các nên tìm hiểu về lời khuyên của thầy cô, anh chị đi trước để có được lời khuyên hợp lý và đúng đắn. Dưới đây là một số lời khuyên mà chúng tôi dành cho bạn:
Xem thêm: Xét học bạ và xét điểm thi cái nào tốt hơn cho thí sinh?
Seoul Academy đã tổng hợp danh sách trường xét tuyển ở bài viết trên để trả lời cho câu hỏi “18 điểm học trường nào”. Bên cạnh việc đi tìm câu trả lời về trường học cho bản thân thì các bạn nên tập trung vào ôn tập bài vở, tìm ra phương pháp ôn thi hợp lý để đạt được số điểm cao nhất. Chúc các bạn thành công!
Link nội dung: http://thoitiethomnay.net/18-diem-hoc-truong-nao-danh-sach-cac-truong-xet-tuyen-a10142.html