Giáo dục

Từ vựng tiếng Trung về tiền tệ - KHOA BẢNG

Bài viết đáng chú ý:

  • Hướng dẫn cài bàn phím gõ tiếng Trung trên Điện thoại Android và IOS
  • Tự học tiếng Trung hiệu quả
  • Những lưu ý khi lựa chọn thiết bị học online cho trẻ
  • Khóa tiếng Trung cho người đi làm ở đâu ?
  • Thi HSK miễn phí tại KHOABANG.
  • Khoá tiếng Trung cho người đi làm tại Khoa Bảng:Lộ trình bài bản, thời gian linh hoạt
  • Mẫu câu giao tiếp khi mua hàng Trung Quốc trên các trang thương mại điện tử
  • Mẫu câu tiếng trung giao tiếp: Gọi điện thoại

1. Tổng hợp các loại tiền trên thế giới

STTTên tiếng trungPhiên âmTên 1Měiyuán Đô la Mỹ2Mǎngbì Đô la HK3Xīn bìĐô la Singapore4Tài zhū bạt5Yuè dùn đồng6Tái bì Đài tệ7Rì yuán Yên nhật8YīngbàngBảng anh9RénmínbìNhân dân tệ

2. Mẫu câu trong tiếng trung về chủ đề tiền tệ

Wǒ xiǎng huàn Měiyuán

Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ.

Táibì huàn Yuè dùn shì duōshǎo?

Tiền đài tệ đổi ra tiền Việt là bao nhiêu?

Rénmínbì huàn Yuè dùn shì duōshǎo?

Tiền nhân dân tệ đổi ra tiền Việt là bao nhiêu?

Tàizhū jīntiān zěnme yàng, wǒ xiǎng huàn lái jiāoyì

Tiền bạt hôm nay như thế nào, tôi muốn đổi để giao dịch.

Rì yuán jīntiān jiàgé rúhé, wǒ xiǎng huàn lái lǚyóu

Yên Nhậthôm nay giá cao không, tôi muốn đổi để đi du lịch.

3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ

STTTênPhiên âmÝ nghĩa 1Đổihuàn2Cửa hàng vàngjīndiàn3Đếmshǔ4Hối đoáiwàihuì juǎn 5Ngân hàngyínháng6Tìmzhǎo7Cầmná 8Chogěi9Giao dịchjiāoyì

4. Hội thoại trong tiếng trung mẫu:

Mẫu hội thoại 1:

A:

Wǒ xiǎng huànqián

A: Tôi muốn đổi tiền.

B:

Nǐ xiǎng huàn shénme qián?

B: Anh muốn đổi tiền gì ạ?

A:

Wǒ xiǎng huàn Rénmínbì

A: Tôi muốn đổi tiền tệ.

B

Nǐ xiǎng huàn duōshǎo Rénmínbì?

B: Anh muốn đổi bao nhiêu tệ ạ?

B: 2000

Wǒ xiǎng huàn 2000 Rénmínbì

A: Tôi muốn đổi 2000 tệ.

A: 2000 7 2000 Rénmínbì xiànzài xiāngdāng yú 7 bǎi wàn Yuè dùn

B: 2000 tệ bây giờ tương đương với tiền Việt là 7 triệu đồng ạ.

A: 7

Zhè shì 7 bǎi wàn Yuè dùn

A: Đây là 7 triệu.

B:2000 Zhè shì 2000 Rénmínbì

B: Đây là 2000 tệ của anh ạ.

A:

xièxie

A: Cám ơn.

Mẫu hội thoại 2:

JimQǐngwèn, zhè’er néng bùnéng huànqián?Cho hỏi, ở đây có thể đổi tiền được không?

C Kěyǐ. Nǐ yào huàn shénme qián?Có thể. Anh muốn đổi loại tiền gì?

JimMěiyuán.Đô la Mỹ.

CHuàn duōshǎo?Đổi bao nhiêu tiền?

JimWǔbǎi měiyuán. Yī měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo rénmínbì?500 đô la Mỹ. 1 đô la đổi được bao nhiêu tệ?

CBā kuài èrmáo qī. Qǐng nín zài zhèlǐ xiě yīxià qián shù. Zài pángbiān xiě yīxià nín de míngzì.8.27 tệ. Mời anh viết số tiền vào đây và kí tên sang bên cạnh.

JimZhèyàng xiě duì bùduì?Viết như thế này đã đúng chưa?

CDuì, gěi nín qián, qǐng shǔ yī shǔ. Đúng rồi, tiền của anh, anh hãy đếm lại tiền.JimXièxièCảm ơn!

Mẫu hội thoại 3:

Jim5000Wǒ xūyào 5000 rénmínbì. Qǐngwèn yào yòng duōshǎo měiyuán duìhuàn?Tôi cần 5000 tệ. Cho hỏi cần bao nhiêu đô la Mỹ để đổi ra?

C: 605 605 Měiyuán.605 đô la Mỹ.

JimWǒ xūyào xiē língqián.Tôi cần một ít tiền lẻ.

C: Hǎo de. Gěi nín qián.Được rồi, tiền của anh.

JimXièxiè.Cảm ơn.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Bạn quan tâm đến học một ngôn ngữ mới liên hệ với Khoa Bảng. Chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung cho mọi đối tượng.

Liên hệ với chúng tôi :

Địa chỉ: Số 18 Đường Kim Liên, Thành phố Vinh

Hotline: 0977383456

Website: khoabang.com