Giáo dục

Kích thước vòng số 8 thi sát hạch A1 | Dịch Vụ Đào Tạo Lái Xe Trực Tuyến

Bạn Hoàng Thu Lan sinh viên ĐH Thủy Lợi hỏi về kích thước vòng số 8 của sân thi sát hạch thực hành hạng A1?

Chào bạn Lan;

Trung tâm trả lời câu hỏi của bạn như sau về kích thước vòng số 8 thi hạng A1;

Bài 1: Đi hình số 8

  1. Trình tự sát hạch:

1.1. Thí sinh được gọi tên, đưa xe đến vị trí quy định tại vạch xuất phát cách 3m trước cửa hình số 8, tắt máy chờ hiệu lệnh của sát hạch viên;

1.2. Khi có hiệu lệnh khởi động máy, khởi hành số 1, tăng số phù hợp với điều kiện sân bãi thi, tiến đến cửa vào (cửa nghiêng 45 độ so với trục OO) của hình số 8;

1.3. Vào cửa hình số 8 rẽ phải đi một vòng hình số 8;

1.4. Tiếp tục điều khiển xe tiến đến cửa ra (cửa ra nghiêng 45 độ so với trục OO) tiến đến bài “vạch đường thẳng”

  1. Các lỗi trừ điểm:

2.1. Bánh xe ra ngoài hình thi trừ 25 điểm;

2.2. Để xe đổ trong hình thi trừ 25 điểm;

2.3. Bánh xe đề qua vạch hình thi trừ 5 điểm;

2.4. Chạm chân xuống đất trong hình thi trừ 5 điểm;

2.5. Chết máy trong hình thi trừ 5 điểm.

  1. Hình thi:

  1. Kích thước hình số 8
Kích thước cơ bản Ký hiệu Hạng A1 Hạng A2 - Bán kính vòng ngoài R1 3m 3, 4m - Bán kính vòng trong và bán kính điểm uốn nối tiếp giữa 2 vòng tròn ngoài Ro Ro 2,3m 2,5m - Khoảng cách tâm giữa 2 vòng tròn trong OO’ - Khoảng cách tâm giữa vòng tròn trong và vòng tròn nối tiếp OO” = OO” = R1 + Ro 00’ 5,7m 6,3m

Bài 2: Đi vạch đường thẳng

  1. Trình tự sát hạch:

1.1. Tiếp tục tiến đến hình thi “Vạch đường thẳng”;

1.2. Vào hình đi hết quãng đường hình thi “Vạch đường thẳng”;

1.3. Ra khỏi hình tiếp tục tiến đến hình thi “Đường có vạch cản”;

  1. Các lỗi trừ điểm:

2.1. Bánh xe ra ngoài hình thi trừ 25 điểm;

2.2. Để xe đổ trong hình thi trừ 25 điểm;

2.3. Bánh xe đè qua vạch hình thi trừ 5 điểm;

2.4. Chạm chân xuống đất trong hình thi trừ 5 điểm;

2.5. Thực hiện bài thi không đúng quy định trừ 5 điểm.

2.6. Chết máy trong hình thi trừ 5 điểm.

  1. Hình thi: H2 ở trên
  1. Kích thước vạch đường thẳng:
Hạng A1 Hạng A2 Chiều dài vạch đường thẳng Lt 18m 27m Chiều rộng vạch đường thẳng Bt 0,6m 0,6m Mầu sơn vạch thẳng Trắng Trắng

Bài 3: Đi đường vạch cản

  1. Trình tự sát hạch:

1.1. Tiếp tục tiến đến hình thi “Đường có vạch cản”;

1.2. Vào hình đi hết quãng đường hình thi “Đường có vạch cản”;

1.3. Ra khỏi hình tiếp tục tiến đến hình thi “Đường gồ ghề”.

  1. Các lỗi trừ điểm:

2.1. Bánh xe ra ngoài hình thi trừ 25 điểm;

2.2. Để xe đổ trong hình thi trừ 25 điểm;

2.3. Bánh xe đè qua mỗi vạch cản trừ 5 điểm;

2.4. Bánh xe đè qua vạch hình thi trừ 5 điểm;

2.5. Chạm chân xuống đất trong hình thi trừ 5 điểm;

2.6. Chết máy trong hình thi trừ 5 điểm.

  1. Hình thi: H3 ở trên
  1. Kích thước đường có vạch cản
Hạng A1 Hạng A2 Chiều dài đoạn đường có vạch cản 18m 27m Khoảng cách giữa các vạch cản 4,5m 4,5m Chiều rộng làn đường có vạch cản 3,0m 3,0m Chiều dài vạch cản 1,5m 1,5m Chiều rộng vạch cản 0,1m 0,1m Mầu sơn vạch cản Trắng Trắng

Bài 4: Đi đường gồ ghề

  1. Trình tự sát hạch:

1.1. Tiếp tục tiến đến hình thi “Đường gồ ghề”;

1.2. Vào hình đi hết quãng đường hình thi “Đường gồ ghề”;

1.3. Ra khỏi hình tiếp tục tiến đến và dừng lại tại vị trí quy định kết thúc bài thi “Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình”.

  1. Các lỗi trừ điểm:

2.1. Bánh xe ra ngoài hình thi trừ 25 điểm;

2.2. Để xe đổ trong hình thi trừ 25 điểm;

2.3. Bánh xe đè qua vạch hình thi trừ 5 điểm;

2.4. Chạm chân xuống đất trong hình thi trừ 5 điểm;

2.5. Chết máy trong hình thi trừ 5 điểm.

  1. Hình thi: Hình H4 ở trên
  1. Kích thước đường có vạch cản
Hạng A1 Hạng A2 Chiều dài đoạn đường có vạch cản 18m 27m Khoảng cách giữa các vạch cản 4,5m 4,5m Chiều rộng làn đường có vạch cản 3,0m 3,0m Chiều dài vạch cản 1,5m 1,5m Chiều rộng vạch cản 0,1m 0,1m Mầu sơn vạch cản Trắng Trắng

Bài 4: Đi đường gồ ghề

  1. Trình tự sát hạch:

1.1. Tiếp tục tiến đến hình thi “Đường gồ ghề”;

1.2. Vào hình đi hết quãng đường hình thi “Đường gồ ghề”;

1.3. Ra khỏi hình tiếp tục tiến đến và dừng lại tại vị trí quy định kết thúc bài thi “Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình”.

  1. Các lỗi trừ điểm:

2.1. Bánh xe ra ngoài hình thi trừ 25 điểm;

2.2. Để xe đổ trong hình thi trừ 25 điểm;

2.3. Bánh xe đè qua vạch hình thi trừ 5 điểm;

2.4. Chạm chân xuống đất trong hình thi trừ 5 điểm;

2.5. Chết máy trong hình thi trừ 5 điểm.